Mã số tiêu chuẩn | Nội dung |
TCVN 3600-81 | Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit Cỡ, thông số, kích thước |
TCVN 3601-81 | Thép tấm mỏng lợp nhà |
TCVN 3779-83 | Thép tấm mỏng rửa axit |
TCVN 3780-83 | Thép lá mạ thiếc. Cỡ, thông số , kích thước |
TCVN 3781-83 | Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6525-99 | Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục |
TCVN 7471:2004 | Sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện sơn phủ sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng-Đặc tính kỹ thuật |
TCVN 7470:2005 | Thép tấm và thép băng phủ nhôm/ kẽm nhúng nóng |
a. Tiêu chuẩn Việt Nam
b. Các tiêu chuẩn quốc tế
JIS G3131- Đặc tính kỹ thuật cuộn cán nóng,
JIS G 3141- Đặc tính kỹ thuật cuộn cán nguội.
Mã số tiêu chuẩn | Nội dung |
JIS G 3302 -1998 | Mạ kẽm nhúng nóng cho tấm và cuộn |
JIS G 3313-1998 | Mạ điện cho tấm và cuộn |
JIS G 3314-1995 | Hot dip aluminium-coated steel and sheets |
JIS G 3317-1994 | Mạ nhôm kẽm với 5% nhôm cho tấm và cuộn |
JIS G 3321-1998 | Mạ nhôm kẽm với 55% nhôm cho tấm và cuộn |
JIS H 0401 | Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng |
JIS S 6006 | Phương pháp thử bằng bút chì |
JIS Z 2371 | Phương pháp thử bằng phun muối |
JIS H 0401 | Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng |
JIS H 0401 | Phương pháp thử tôn mạ kẽm nhúng nóng |
ASTM A366 - Chất lượng thương mại, thép lá cán nguội đặc biệt cứng
ASTM A619Â - Chất lượng dập sâu thông thường
ASTM A620 – Chất lượng dập sâu đặc biệt
ASTM A755/A755M-03 - Thép lá mạ thiếc. Cỡ, thông số , kích thước
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn